Thứ Bảy, 26 tháng 5, 2012

bán DESMODUR 44V20L

DESMODUR 44V20L
250 kg/phuy
Bayer



THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mô tả sản phẩm Desmodur 44V20L là chất lỏng màu nâu sậm gồm hỗn hợp của diphenylmethane-4,4’-diisocyanate (MDI) và các đồng phân, đồng đẳng. Nó được dùng chung với các polyol để tạo ra các foam PU rắn.
Lấy mẫu Tránh tiếp xúc điều kiện không khí ẩm
  1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    Đặc tính test Kết quả Đơn vị đo Phương pháp
    Hàm lượng NCO 30.5 – 32.5 wt % 2011-0248603-94
    Độ nhớt 25oC 160 - 240 mPa.s 2011-0313703-95
    Độ acid Max 200 ppm HCl 2011-0461102-96
    Tỉ trọng 20oC 1.23 g/cm3 DIN 51757
    Lưu ý việc lưu trữ lâu có thể làm tăng độ nhớt
    MỘT SỐ THÔNG SỐ KHÁC
    Đặc tính test Kết quả Đơn vị đo Phương pháp
    Hàm lượng phenilisocyanate Max.50 ppm 2011-0489801-95
    Độ giãn nở nhiệt 6.59. 10-4 K-1 
    Nhiệt dung riêng (cp) 1.51 kJ/kgK 
    Những đặc tính này chỉ mang tính chất chung và không đại diện cho đặc tính sản phẩm
    Lưu trữ
    Nhiệt độ lưu trữ thích hợp 10 – 30oC (trường hợp ngoại lệ có thể lên đến 50oC)
    Thời gian lưu trữ: 6 tháng trong điều kiện để trong thùng kín.
    Xử lý
    Desmodur 44V20L có thể kết tinh một phần ở nhiệt độ dưới 0oC. Tuy nhiên có thể đưa sản phẩm trở lại trạng thái lỏng bằng cách đun nóng toàn bộ thùng chứa trong một thời gian ngắn ở nhiệt độ tối đa 70oC.
    Sản phẩm nên luôn được giữ kín, tránh để tiếp xúc với nước vì sẽ xảy ra phản ứng tạo ra polyurea và CO2. Điều này sẽ gây nguy hiểm cho quá trình vận chuyển và lưu trữ do khí CO2 sinh tra sẽ gây áp lực lực lớn lên các thùng chứa. Ngoài ra polyurea hình thành trong sản phẩm sẽ gây ra tắt nghẽn trong các bộ lọc, máy bơm và đường ống của thiết bị, cũng như ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm khi sản xuất.
  2. ----------------------------------------

Chi tiết liên hệ: phòng kinh doanh công ty TNHH Bình Trí
Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919




bán YUKOL 7930

YUKOL 7930
210 kg/phuy
Hàn Quốc



THÔNG TIN SẢN PHẨM
1. Mô tả
YUKOL 7930 là polyoxypropylene/polyoxyethyelene triol, có màu trắng sữa dạng lỏng,
2. Thông số kỹ thuật
Ngoại quan
Chất lỏng màu trắng sữa
Tỉ trọng (g/cm3) ở 25oC
1.042
Chỉ số OH (mgKOH/g)
28-32
Hàm lượng nước (% wt)
0.08 max
Độ nhớt ở 25oC (cps)
5000 max
Chỉ số acid (mgKOH/g)
0.10 max
pH (10/6 : IPA/Water)
5.0 ~ 8.0 max
Hàm lượng rắn (%)
ca. 44
3. Ứng dụng
Yukol 7930 polyol được dùng để sản xuất các loại foam mềm dùng trong giày dép, trong ngành dệt… Yukol 7930 cũng có thể được dùng chung với các polyol khác như Yukol 5603, Yukol 5613 hay Yukol 4813 tùy theo nhu cầu về độ cứng của từng loại foam. Ngoài ra nó còn được dùng để làm tăng IFD cho HOT molding và cho vào các ứng dụng làm tăng độ cứng
4. Lưu trữ
Yukol 7930 Polyol là một hợp chất ưa nước nên dễ hấp thụ hơi ẩm. Điều này sẽ làm ảnh hưởng đến hoạt tính và những tính chất vật lý của các polymer tạo thành. Vì thế nguyên liệu nên được lưu trữ trong thùng kín và trong điều kiện khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với các nguồn nhiệt. Nhiệt độ lưu trữ nên trong khoảng 25-35oC
5. Xử lý
Yukol 7930 có mùi nhẹ và không thể hiển độc tính cao nên có thể áp dụng các biện pháp xử lý thông thường đối với loại hóa chất này khi xảy ra sự cố.
6. Các độc tính cháy nổ
Yukol 7930 không tự cháy nhưng cũng như hầu hết các chất hữu cơ nó sẽ bắt cháy khi gặp lửa.
----------------------------------------------------

Chi tiết liên hệ: phòng kinh doanh công ty TNHH Bình Trí
Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919

bán SUPRASEC 5005

SUPRASEC 5005
250 kg/drum
HUNTSMAN (USA)




1 Mô tả
Suprasec 5005 là hợp chất có thành phần cơ bản là MDI (diphenylmethane diisocynate)
2 Thông số kỹ thuật
Ngoại quan
Chất lỏng màu nâu
Tỉ trọng (25oC)
170 ~ 270
Độ nhớt (25oC, Mpas)
170 ~ 270
Hàm lượng Isocyanate (NCO) (%wt)
30.0 ~ 31.5
Điểm chớp cháy
230oC
Điểm cháy
245oC
Chỉ số acid (HCl, ppm)
50-200
Hàm lượng chlorine (Cl, ppm)
0 ~ 2000
3 Ứng dụng
Dùng trong sản xuất foam cứng, hệ foam cấu trúc polyurethane cũng như hệ foam đàn hồi.
-------------------------------------------------

Chi tiết liên hệ: phòng kinh doanh công ty TNHH Bình Trí
Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919