CTHH
|
C4H10O2
|
Tên khác
|
Cellosolve; ethylene glycol ethyl ether ethylene; Glycol ether ethyl; oxitol oxitol; Ethyl Cellosolve;
2-ethoxyethanol
|
Số CAS
|
[110-80-5]
|
Khối lượng phân tử
|
90.12 g/mol
|
Tỷ trọng
|
0.929 – 0.934 g/ml, lỏng
|
Nhiệt độ sôi
|
132 – 138 0C
|
Hàm lượng nước
|
Max. 0.2
|
Chỉ số acid (ppm)
|
Max. 100
|
Color (APHA)
|
Max. 10
|
Hàm lượng tinh khiết
|
Min. 99.0
|
Tính năng
|
Nhiệt độ sôi cao; chất lỏng khó bay hơi nên sử dụng như là một dung môi và các nguyên liệu tổng hợp.
|
Quy cách
|
195 kg/phuy
|
Xuất sứ
|
ARAB
|
ỨNG DỤNG
| |
- Công nghiệp sơn phủ: làm dung môi chậm bay hơi nên thời gian khô của sơn sẽ kéo dài tuy nhiên sẽ tăng cường độ phủ. Áp dụng cho sơn Melamine, ..
- Dung môi trong mực in trên da,..
- Thành phần trong chất tẩy rửa bề mặt như bề mặt kim loại.
liên hệ: Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919
email: huynh.ken.hoang@gmail.com
yh!: michell_hung2000
|
Thứ Tư, 28 tháng 9, 2011
ETHYL CELLOSOLVE 190 KG/PHUY, 195 KG/PHUY INDIA
THÔNG TIN SẢN PHẨM
DIMETHYLFORMAMIDE 190 KG/PHUY BASF, KOREA
THÔNG TIN SẢN PHẨM
CTHH | C3H7NO |
Tên khác | N, N-dimethylmethanamide, DMF, dimethylformamide, DMFA |
Số CAS | [68-12-2] |
Khối lượng phân tử | 73.09 g/mol |
Tỷ trọng | 0.944 g/ml, lỏng |
Nhiệt độ sôi | 153 0C |
Hàm lượng nước | Max. 0.01 |
Hàm lượng methanol | Max. 0.001 |
Color (Pt-Co) | Max. 10 |
Hàm lượng tinh khiết | Min. 99.97 |
Tính năng | Là chất lỏng không màu, có mùi nặng amine, có thể trộn lẫn với nước và một số dung môi khác. |
Quy cách | 190kg/phuy |
Xuất sứ | BASF, |
ỨNG DỤNG | |
- Là dung môi có tỷ lệ bay hơi thấp nên DMF sử dụng làm dung môi công nghiệp phổ biến như sản xuất thuốc trừ sâu, trong sản xuất chất kết dính, tổng hợp da, công nghiệp sợi, chất phủ bề mặt. - DMF sử dụng trong công nghiệp sản xuất sợi acrylic và chất dẻo. - DMF tác dụng thấm lên bề mặt nhựa và làm phồng rộp bề mặt nên sử dụng làm thành phần trong tẩy sơn. - Sử dụng trong các bình khí gió đá với nhiệm vụ hòa tan khí acetylene và làm giảm nguy cơ cháy nổ. chi tiết liên hệ: Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919 email: huynh.ken.hoang@gmail.com yh!: michell_hung2000 |
METHYL ETHYL KETONE 165 KG/PHUY SINGAPORE, TAIWAN, KOREA
CTHH | C4H8O |
Tên khác | 2-Butanone; MEK; 2-Butanone;Methylpropanone; Ethylmethylketone; Methylacetone |
Số CAS | [78-93-3] |
Khối lượng phân tử | 72.11 g/mol |
Tỷ trọng | 0.805 g/ml, lỏng |
Nhiệt độ sôi | 79.5 - 80 0C |
Hàm lượng nước | Max. 0.007 |
Hàm lượng acid | Max. 0.003 |
Color (Pt-Co) | Max. 10 |
Hàm lượng tinh khiết | Min. 99.5 |
Tính năng | Là chất lỏng không màu, có mùi acetone, vị ngọt. |
Quy cách | 165kg/phuy |
Xuất sứ | |
ỨNG DỤNG | |
- Làm dung môi hòa tan các loại nhựa, nitrocellulose, .. - Sử dụng trong sản xuất nhựa, dệt, sáp parafin, sơn mài, sơn dầu, tẩy sơn, keo và chất tẩy rửa. |
email: huynh.ken.hoang@gmail.com
yh!: michell_hung2000
BUTYL CARBITOL 200 kg/phuy Malaysia
THÔNG TIN SẢN PHẨM
| |
Công thức phân tử
|
C8H18O3
|
Tên gọi khác
|
Butoxyethoxyethanol; Diglycol Monobutyl Ether; Butoxydiethylene Glycol; Butyl Oxitol Glycol Ether; Butyl Diglycol; Diethylene Glycol N-Butyl ether;
|
Chỉ số CAS
|
[ 112-34-5 ]
|
Khối lượng mol
|
162.23 g/mol
|
Tỷ trọng
|
0.955 g/ml, lỏng
|
Nhiệt độ sôi
|
231°C
|
Nhiệt độ chảy
|
-68 0C
|
Độ hòa tan trong nước
|
Tan hạn chế
|
Độ tinh khiết
|
Trên 99.5%
|
ỨNG DỤNG
| |
- Butyl carbitol sử dụng trong sơn công nghiệp và sơn trang trí kiến trúc.
| |
- Butyl carbitol sử dụng làm tác nhân cộng hợp trong chất tẩy rửa công nghiệp và tẩy rửa trong nhà, chất chống gỉ, chất tẩy bề mặt cứng và chất khử trùng.
| |
- Sử dụng làm dung môi lót trong hệ mực in nước kéo màng.
| |
- Làm dung môi cộng hợp giữa nhựa và chất nhuộm trong mực in hệ nước.
| |
- Sử dụng trong keo dán latex.
| |
- Chất ổn định và hoạt động cho thuốc trừ cỏ nông nghiệp.
-------------------------------------------------- |
liên hệ: Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919
email: huynh.ken.hoang@gmail.com
yh!: michell_hung2000
BÁN ISOPHORONE
THÔNG TIN SẢN PHẨM
| |
Công thức phân tử
|
C9H14O
|
Tên gọi khác
|
1,1,3-Trimethyl-3-cyclohexene-5-one; Isoforone; Isoacetophorone
|
Chỉ số CAS
|
[ 78-59-1 ]
|
Khối lượng mol
|
138.21 g/mol
|
Tỷ trọng
|
0.92 g/ml, lỏng
|
Nhiệt độ sôi
|
215.2 °C
|
Nhiệt độ chảy
|
-8.1 0C
|
Độ hòa tan trong nước
|
Tan hạn chế
|
Độ tinh khiết
|
Trên 99.3%
|
ỨNG DỤNG
| |
- Isophorone thường được dùng làm dung môi trong mực in, sơn, dầu bóng, keo dán, copolymer, chất phủ, thuốc trừ sâu.
| |
- Isophorone cũng là hóa chất trung gian và là một thành phần trong chất bảo quản gỗ và chất làm phẳng.
| |
- Isophorone được dùng trong quá trình gia công nhựa PVC và Vinyl copolymer do khả năng hoà tan rất tốt.
| |
- Dùng isophorone sẽ làm tăng độ bền của sản phẩm trong quá trình bảo quản lâu hơn , làm tăng độ chảy và độ bóng cao hơn.
| |
- Isophorone được sử dụng trong sản xuất trimethylcyclohexanol để thay thế cho menthol tổng hợp.
liên hệ: Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919
email: huynh.ken.hoang@gmail.com
yh!: michell_hung2000
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)