Thứ Sáu, 30 tháng 3, 2012

Thứ Năm, 29 tháng 3, 2012

bán mr200- MILLIONATE MR-200

























MILLIONATE MR-200

250 kg/phuy

Mitsui-Nhật
 
THÔNG TIN SẢN PHẨM



CTHH
C5H10N2O2
Tên khác
Pure MDI; 4,4'-methylene diphenyl diisocyanate; 4,4'-diphenylmethane diisocyanate; Desmodur 44V20L; Millionate MR200
Số CAS
[97568-33-7]
Khối lượng phân tử
250.25 g/mol
Tỷ trọng
1.230 g/ml, lỏng
Nhiệt độ sôi
314 0C
Nhiệt độ chảy
40 0C
Hàm lượng NCO
30.5 – 32.0
Hàm lượng Phenylisocyanate
Max 50 ppm
Quy cách
250kg/phuy
Xuất sứ
BAYER/ JAPAN
ỨNG DỤNG
Làm nguyên liệu trong ngành cách nhiệt, pannel, keo dán…
-------------------------------------------------

liên hệ: Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919
email: dungmoicongnghiep.hoang@gmail.com 


bán MONOETHANOLAMINE






THÔNG TIN SẢN PHẨM

Monoethanolamine còn gọi là ethanolamine hay 2-aminoethanol (thường viết tắt là MEA, hay ETA) là hợp chất hữu cơ đa chức vừa là một amine vừa là một alcol. Giống các amine khác, MEA có tính baz yếu, là chất lỏng không màu, nhớt, dễ cháy, ăn mòn và có độc tính, có mùi amoniac. 

1. Tính chất

- Số Cas: 141-43-5
- Công thức phân tử: C2H7NO
- Khối lượng phân tử:
- Ngoại quan: 61.08 g/mol
- Mùi: Amoniac
- Tỉ trọng: 1.012 g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: 10.3oC
- Nhiệt độ sôi: 170oC
- Tính tan trong nước: Tan hoàn toàn
- Áp suất hơi: 64 Pa (20oC)
- Độ nhớt: 19.37 cP (25oC)
- Điểm chớp cháy: 85oC
- Điểm tự cháy: 410oC

2. Sản xuất

MEA được sản xuất bằng cách cho ethylene oxide phản ứng với dung dịch amoniac, phản ứng này cũng dùng để sản xuất diethanolamine (DEA) và triethanolamine (TEA). Tỉ lệ của các sản phẩm có thể được kiểm soát bằng cách thay đổi tỉ lệ các tác chất phản ứng.

3. Ứng dụng

1. Ứng dụng trong bột giặt
Amid béo của MEA dùng làm thành phần của bột giặt anion, có tác dụng làm tăng tạo bọt, ổn định bột và hoà tan chất dầu mỡ, dùng làm thành phần của nước rửa chén và chất tẩy đặc biệt
Bột giặt MEA có khả năng kháng nước cứng, nó được dùng trong những trường hợp không thể dùng xà phòng kim loại

2. Tinh chế khí
MEA là chất hấp thụ các khí acid như : carbonyl sulfide, H­2S nên được dùng để tinh chế khí
3. Mỹ phẩm
MEA được dùng để điều chế amid acid béo, amid này dùng làm chất làm đặc trong dầu gội đầu. Xà phòng ethanolamine được  dùng trong nước thơm, kem mỹ phẩm, kem tẩy, kem cạo râu.

4. Công nghệ dệt
Do tính hút ẩm, tính nhũ hoá và độ kiềm thấp nên dùng ethanolamine làm chất mềm và chất dẻo hoá trong công nghiệp dệt.
Muối Chlohydric của MEA dùng làm chất xúc tác cho quá trình xử lý nhựa resin của sợi cotton.
Chất tăng trắng nhờ hiệu ứng quang học
Tăng tính hấp thu nước
Chất trung hoà thuốc nhuộm
Chất bôi trơn
Chất phân tán thuốc nhuộm
Ethanolamine kết hợp với acid sulfamic được sử dụng làm lớp chống cháy cho sợi.

5.  Nước đánh bóng và sơn
Xà phòng ethanolamine được dùng làm chất nhũ tương và chất phân tán cho nhiều loại sáp và nước bóng. Nước bóng được  dùng cho sàn nhà, gỗ, thuỷ tinh, đồ gốm, xe hơi, giầy dép, đồ gia dụng
MEA và rosin tạo ra một sản phẩm dùng để phân tán chất màu trong sơn.

6. Keo dán
Nóng chảy polyester
Tinh bột

7. Nông hoá
Chất trung hoà
Chất diệt tảo
Kích thích sự tăng trưởng của cây.

8. Bột gỗ
Là chất loại lignin
Chất làm trương

9. Chất tẩy sơn
Là chất tăng độ ngấm của chất tẩy giúp tẩy sơn dễ dàng hơn.

10. Ximăng và bêtông
Chất trợ nghiền
Chất khử nước
Chất tăng độ lỏng

11. Ức chế ăn mòn
Ức chế ăn mòn nhôm
Ức chế ăn mòn các kim loại có sắt                                                       Liên hệ: Huỳnh Văn Hoàng- 0942.885.919

12. Các ứng dụng khác
Chất đóng rắn nhựa epoxy
Dầu bôi trơn có nước
Dầu cắt
Chất tẩy